# | ♂ | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
1 | ♀ | Hồng Hạnh | Hồng Hạnh có nghĩa là "hạnh phúc màu hồng" ý muốn nói đến những niềm vui, hạnh phúc, may mắn, tốt đẹp trong cuộc sống.. +, "Hồng": màu hồng, màu đỏ - màu biểu trưng cho niềm vui và sự may mắn.. +, "Hạnh": là hạnh phúc- cảm giác sung sướng, mãn nguyện,..: hạnh là đức hạnh - đức tính tốt của con người,... |
2 | ♀ | Hồng Thắm | |
3 | ♀ | Hà Anh | |
4 | ♀ | Huyền Trân | |
5 | ♀ | Hảo | Thanh tú, lanh lợi, phúc lộc song toàn, vinh hoa phú quý song hiếm muộn con cái. |
6 | ♀ | Hoài Phương | nhớ về phương xa |
7 | ♀ | Hoa | 1 |
8 | ♀ | Hương Ly | hương thơm quyến rũ |
9 | ♀ | Hoài Thu | |
10 | ♀ | Hannah | Phát âm giống hannah trong tiếng Do Thái nghĩa là "ơn Chúa", " được Chúa chúc phúc" , " duyên dáng". Còn trong tiếng Nhật "hana" có nghĩa là hoa, và được dùng nhiều để đặt tên. |
11 | ♀ | Hạnh Nguyên | |
12 | ♀ | Hoàng Ngân | Hoàng: Có nghĩa là "Vàng", hoặc chỉ dòng dõi tôn quý của vua (hoàng Tộc; hoàng đế) Ngân: Có nghĩa là tiền. Bố mẹ đặt tên con là Hoàng Ngân để thể hiện con như vật báu, là cục vàng, cục bạc của mình |
13 | ♀ | Huyền Anh | tinh anh, huyền diệu |
14 | ♀ | Hà Giang | sông ở hạ lưu |
15 | ♀ | Hanna | Ân sủng của Thiên Chúa |
16 | ♀ | Hana | John |
17 | ♀ | Hà Linh | |
18 | ♀ | Hoài Anh | |
19 | ♀ | Helen | Thiên Chúa là ánh sáng của tôi, chiếu sáng |
20 | ♀ | Hoàng Oanh | chim oanh vàng |
21 | ♀ | Hồng Phúc | |
22 | ♀ | Hải Vân | |
23 | ♀ | Hồng Loan | |
24 | ♀ | Hương Trà | |
25 | ♂ | Hải Hà | |
26 | ♀ | Huyền My | |
27 | ♂ | Hà Ngân | |
28 | ♀ | Hải My | |
29 | ♀ | Hoài Linh | |
30 | ♂ | Hải Linh | |
31 | ♀ | Hồng Gấm | |
32 | ♀ | Hoàng Kim | sáng chói, rạng rỡ |
33 | ♂ | Hạnh | |
34 | ♀ | Hồng Liên | sen hồng |
35 | ♀ | Huyền Linh | |
36 | ♀ | Hồng Hà | |
37 | ♂ | Hoàng Linh | |
38 | ♀ | Hồng Diễm | |
39 | ♀ | Hồng Ngân | |
40 | ♀ | Huyền Trâm | |
41 | ♀ | Hằng Nga | chị Hằng |
42 | ♀ | Hồng Quyên | |
43 | ♀ | Huỳnh Như | |
44 | ♀ | Hoàng Dung | |
45 | ♀ | Hiệp | Thật thà, mau mồm miệng, trung niên có thể gặp lắm tai ương hoặc sự nghiệp không thành, cuối đời cát tường. |
46 | ♀ | Hồng Trang | |
47 | ♀ | Hà Thanh | trong như nước sông |
48 | ♀ | Hà Thu | |
49 | ♀ | Huỳnh Anh | |
50 | ♀ | Hong Nhung | |
51 | ♀ | Hồng Vân | |
52 | ♀ | Hồng Nhi | |
53 | ♀ | Hoàn | Đa tài, liêm chính, trung niên hưng vượng, xuất ngoại sẽ được hưởng phúc. |
54 | ♂ | Hồng Minh | |
55 | ♀ | Hồng Phượng | |
56 | ♀ | Hoàng My | |
57 | ♀ | Hồng Nga | |
58 | ♀ | Hoàng Lan | hoa lan vàng |
59 | ♀ | Hoài An | cuộc sống của con sẽ mãi bình an |
60 | ♂ | Han | Là tên con trai, thường được viết là Hans, được sử dụng rộng rãi ở nhiều nước châu âu với ý nghĩa là người hòa nhã, lịch thiệp. |
61 | ♀ | Hoàng Hà | sông vàng |
62 | ♀ | Hạnh Dung | xinh đẹp, đức hạnh |
63 | ♀ | Haruka | Mùa xuân mùi |
64 | ♀ | Hanako | hoa |
65 | ♀ | Hương Thảo | |
66 | ♀ | Hai Yen | |
67 | ♀ | Hằng | |
68 | ♂ | Hong | màu hồng và màu hồng |
69 | ♀ | Hà Nhi | |
70 | ♀ | Huyen Trang | |
71 | ♀ | Hiền Trang | |
72 | ♀ | Hà Trang | |
73 | ♂ | Hoàng Giang | |
74 | ♀ | Hồng Mai | hoa mai đỏ |
75 | ♀ | Hải Phương | hương thơm của biển |
76 | ♀ | Hà Chi | |
77 | ♀ | Hannie | Thiên Chúa là duyên dáng |
78 | ♂ | Haru | Nắng; |
79 | ♀ | Hải Ly | |
80 | ♀ | Hong Ngoc | |
81 | ♀ | Hikari | chiếu sáng |
82 | ♀ | Hoang Nhi | |
83 | ♀ | Huyền Thư | |
84 | ♀ | Huyền Thương | |
85 | ♀ | Hà Vi | |
86 | ♀ | Hiền Thảo | |
87 | ♀ | Hải Ngân | |
88 | ♀ | Hoàng Thư | quyển sách vàng |
89 | ♀ | Hồng Ân | |
90 | ♂ | Hải Âu | |
91 | ♀ | Hiền Anh | |
92 | ♀ | Hoai Thuong | |
93 | ♀ | Hiền Mai | |
94 | ♀ | Hải | |
95 | ♀ | Hồng Ánh | |
96 | ♀ | Holiday | Sinh ra vào một ngày Chúa Thánh |
97 | ♀ | Hà Dương | |
98 | ♂ | Harry | người cai trị vương |
99 | ♀ | Hạ | Có 2 con cát tường, công chính liêm minh, trí dũng song toàn, quan lộ rộng mở, trung niên thành công, hưng vượng. |
100 | ♂ | Hoàng Phương | |
101 | ♀ | Hiền Nhi | bé ngoan của gia đình |
102 | ♀ | Huong Giang | |
103 | ♂ | Hải Triều | |
104 | ♂ | Huyên | |
105 | ♀ | Hạnh San | |
106 | ♂ | Hiểu Lam | màu chàm hoặc ngôi chùa buổi sớm |
107 | ♀ | Hailey | Hay |
108 | ♀ | Hồng Thảo | |
109 | ♀ | Hoàng Mai | |
110 | ♀ | Heulwen | Phúc cho CN, Hội chợ |
111 | ♀ | Ha Phuong | |
112 | ♂ | Hoàng Ân | |
113 | ♀ | Hà Vy | |
114 | ♀ | Huyền Chi | |
115 | ♂ | Hoài Thanh | |
116 | ♀ | Happy | Vui vẻ, hạnh phúc |
117 | ♀ | Hara | công chúa |
118 | ♀ | Hoàng Châu | |
119 | ♂ | Hieu | Xem xét |
120 | ♀ | Hoài Trang | |
121 | ♀ | Hồng Yến | |
122 | ♀ | Helena | đèn pin, các bức xạ |
123 | ♀ | Hồng Duyên | |
124 | ♀ | Hải Nhi | |
125 | ♀ | Huệ | |
126 | ♀ | Hoang Anh | |
127 | ♀ | Huyen Dieu | |
128 | ♀ | Hà Mi | |
129 | ♀ | Hồng Thủy | |
130 | ♀ | Hoàng Minh Ngọc | |
131 | ♂ | Hau | mong muốn |
132 | ♀ | Hilary | Vui vẻ |
133 | ♀ | Hillary | Vui vẻ |
134 | ♀ | Hoài Như | |
135 | ♀ | Huệ Tâm | |
136 | ♀ | Hoàng Lam | |
137 | ♀ | Hồng Tâm | |
138 | ♀ | Henny | người cai trị vương |
139 | ♀ | Hải Thụy | giấc ngủ bao la của biển |
140 | ♂ | Henry | người cai trị vương |
141 | ♀ | Hani | Hạnh phúc, hạnh phúc, niềm vui |
142 | ♀ | Hà Kiều Anh | |
143 | ♀ | Hải Uyên | |
144 | ♂ | Hari | 1 |
145 | ♀ | Hồng Thu | mùa thu có sắc đỏ |
146 | ♀ | Hồng Diệp | |
147 | ♂ | Huy | Vinh quang |
148 | ♀ | Hiển | Học thức uyên thâm, hiền hậu, trung niên cát tường, cuối đời nhiều ưu tư sầu muộn. |
149 | ♀ | Hinata | Hướng dương để ánh nắng mặt trời |
150 | ♀ | Huynh | Vàng |
151 | ♀ | Hà Tiên | |
152 | ♀ | Hoài Giang | |
153 | ♂ | Harin | Nai |
154 | ♀ | Hồ Thị Quỳnh Nga | |
155 | ♀ | Hường | |
156 | ♂ | Harley | Từ tiếng Anh thỏ gỗ (hoặc đồng cỏ). Từ đồng cỏ của thỏ |
157 | ♀ | Hoài | |
158 | ♀ | Hisui | |
159 | ♀ | Hoàng Khánh Ly | |
160 | ♀ | Hoài Nhi | |
161 | ♂ | Hy | Nhỏ bé của Hyman: Cuộc sống |
162 | ♂ | Hai Anh | |
163 | ♀ | Hà Thu Hiền | |
164 | ♀ | Hoàng Uyên | |
165 | ♂ | Hotaru | bạn |
166 | ♀ | Hanny | Thiên Chúa là duyên dáng |
167 | ♂ | Hoàng Phúc | |
168 | ♀ | Hà Vân | |
169 | ♂ | Hồng Hải | |
170 | ♀ | Hoang Yen | |
171 | ♀ | Hạ Băng | tuyết giữa ngày hè |
172 | ♀ | Haruko | Xuân Sinh |
173 | ♀ | Hồng Nhiên | |
174 | ♀ | Hải Vy | |
175 | ♀ | Hoàng Phương Thảo | |
176 | ♀ | Hạ Na | |
177 | ♀ | Hạnh Quyên | |
178 | ♀ | Hải Dương | đại dương mênh mông |
179 | ♀ | He Len | |
180 | ♂ | Hoang | sẵn sàng |
181 | ♀ | Hạ Nhiên | |
182 | ♀ | Hà Anh Thư | |
183 | ♀ | Hưng | Anh minh, đa tài, trung niên cát tường, cẩn thận đường tình duyên, cuối đời hưng vượng. |
184 | ♂ | Hồng Giang | dòng sông đỏ |
185 | ♀ | Honghuynh | |
186 | ♀ | Hương Lan | |
187 | ♀ | Hoài Hương | |
188 | ♀ | Hue Kull | |
189 | ♀ | Hoàng Ngọc Ánh | |
190 | ♀ | Huế Anh | |
191 | ♀ | Hương Xuân | |
192 | ♀ | Hoang Anh Thu | |
193 | ♀ | Hoàng Khánh Huyền | |
194 | ♂ | Hoàng Minh | |
195 | ♀ | Hebe | Trẻ |
196 | ♀ | Ha My | |
197 | ♀ | Hoàn Châu | |
198 | ♂ | Hạnh Tường | |
199 | ♀ | Hiểu Vân | |
200 | ♀ | Huyền Nhi | |
201 | ♀ | Hoang Nguyen |